phóng đãng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| fawŋ˧˥ ɗaʔaŋ˧˥ | fa̰wŋ˩˧ ɗaːŋ˧˩˨ | fawŋ˧˥ ɗaːŋ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| fawŋ˩˩ ɗa̰ːŋ˩˧ | fawŋ˩˩ ɗaːŋ˧˩ | fa̰wŋ˩˧ ɗa̰ːŋ˨˨ | |
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
Tính từ
phóng đãng
- Bừa bãi, không chịu theo phép tắc, kỉ luật gì.
- Thật khó đưa con người phóng đãng ấy vào nền nếp.
- Cái âm nhạc ấy kể là cái âm nhạc phóng đãng (Nguyên Hồng)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phóng đãng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)