Bước tới nội dung

phóng đãng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fawŋ˧˥ ɗaʔaŋ˧˥fa̰wŋ˩˧ ɗaːŋ˧˩˨fawŋ˧˥ ɗaːŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fawŋ˩˩ ɗa̰ːŋ˩˧fawŋ˩˩ ɗaːŋ˧˩fa̰wŋ˩˧ ɗa̰ːŋ˨˨

Từ tương tự

Từ nguyên

Phóng: buông thả; đãng: không bó buộc

Tính từ

[sửa]

phóng đãng

  1. Bừa bãi, không chịu theo phép tắc, kỉ luật gì.
    Thật khó đưa con người phóng đãng ấy vào nền nếp.
    Cái âm nhạc ấy kể là cái âm nhạc phóng đãng (Nguyên Hồng)

Tham khảo

[sửa]