phù kế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

phù kế

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṳ˨˩ ke˧˥fu˧˧ kḛ˩˧fu˨˩ ke˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˧˧ ke˩˩fu˧˧ kḛ˩˧

Định nghĩa[sửa]

phù kế

  1. (Vật lý học) Dụng cụ gồm một cái phao thả nổi trong chất lỏng và dùng để đo tỉ trọng của chất đó.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]