phù phiếm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṳ˨˩ fiəm˧˥fu˧˧ fiə̰m˩˧fu˨˩ fiəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˧˧ fiəm˩˩fu˧˧ fiə̰m˩˧

Tính từ[sửa]

phù phiếm

  1. Viển vông, không có nội dung thiết thực, không có giá trị thực tế.
    Câu chuyện phù phiếm.
    Lối văn chương phù phiếm.

Tham khảo[sửa]