phù sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṳ˨˩ sïŋ˧˧fu˧˧ ʂïn˧˥fu˨˩ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˧˧ ʂïŋ˧˥fu˧˧ ʂïŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

phù sinh

  1. Nói cuộc đời bềnh bồng trôi giạt, theo nhân sinh quan của người yếm thế.
    Kiếp phù sinh trông thấy mà đau (Cung oán ngâm khúc)

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]