Bước tới nội dung

phương tây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fɨəŋ˧˧ təj˧˧fɨəŋ˧˥ təj˧˥fɨəŋ˧˧ təj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fɨəŋ˧˥ təj˧˥fɨəŋ˧˥˧ təj˧˥˧

Từ tương tự

Danh từ

phương tây

  1. Tên chung chỉ các nước Tây-âu cùng với một phần Bắc-Mỹ hợp thành tổ chức Bắc Đại tây dương.

Tham khảo

[sửa]