phải giờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːj˧˩˧ zə̤ː˨˩faːj˧˩˨ jəː˧˧faːj˨˩˦ jəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːj˧˩ ɟəː˧˧fa̰ːʔj˧˩ ɟəː˧˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

phải giờ

  1. Nói sinh hay chết trúng giờ không lành, theo mê tín.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]