phải gió

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːj˧˩˧˧˥faːj˧˩˨ jɔ̰˩˧faːj˨˩˦˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːj˧˩ ɟɔ˩˩fa̰ːʔj˧˩ ɟɔ̰˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

phải gió

  1. Bị cảm lạnh ngất đi.
    Phải gió lăn ra đường.

Thán từ[sửa]

phải gió

  1. Từ dùng để nguyền rủa, có khi ngụ ý nói đùa.
    Phải gió nhà anh! Giấu cái mũ đâu rồi?

Tham khảo[sửa]