Bước tới nội dung

phảng phất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːŋ˧˩˧ fət˧˥faːŋ˧˩˨ fə̰k˩˧faːŋ˨˩˦ fək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːŋ˧˩ fət˩˩fa̰ːʔŋ˧˩ fə̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

phảng phất

  • Xem dưới đây

Phó từ

[sửa]

phảng phất trgt.

  1. Lờ mờ, không rõ rệt.
    Non sông man mác mọi chiều, khí thiêng phảng phất ít nhiều đâu đây (Bùi Kỷ)
    Lầu hoa kia phảng phất mùi hương (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. Tưởng như còn thấy đâu đây.
    Mơ tưởng còn phảng phất thiên nhan (Lê Ngọc Hân)
  3. Hơi giống.
    Dáng điệu anh ta phảng phất dáng điệu ông bố.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]