phần việc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fə̤n˨˩ viə̰ʔk˨˩fəŋ˧˧ jiə̰k˨˨fəŋ˨˩ jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˧ viək˨˨fən˧˧ viə̰k˨˨

Danh từ[sửa]

phần việc

  1. Việc thuộc phận sự mình phải làm.
    Phần việc của anh là khó nhất.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]