Bước tới nội dung

phẫu thuật tổng quát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fəʔəw˧˥ tʰwə̰ʔt˨˩ tə̰wŋ˧˩˧ kwaːt˧˥fəw˧˩˨ tʰwə̰k˨˨ təwŋ˧˩˨ kwa̰ːk˩˧fəw˨˩˦ tʰwək˨˩˨ təwŋ˨˩˦ waːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fə̰w˩˧ tʰwət˨˨ təwŋ˧˩ kwaːt˩˩fəw˧˩ tʰwə̰t˨˨ təwŋ˧˩ kwaːt˩˩fə̰w˨˨ tʰwə̰t˨˨ tə̰ʔwŋ˧˩ kwa̰ːt˩˧

Danh từ

[sửa]

phẫu thuật tổng quát (không đếm được)

  1. (y học) chuyên khoa phẫu thuật đặc biệt tập trung vào ổ bụng bao gồm thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già (đại tràng), gan, tuyến tụy, túi mậtống mật, và thường là tuyến giáp và một số bệnh liên quan đến da, , mô mềm, chấn thương, phẫu thuật mạch máu ngoại biên và các thoát vị.

Thuật ngữ liên quan

[sửa]

Dịch

[sửa]