thoát vị
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwaːt˧˥ vḭʔ˨˩ | tʰwa̰ːk˩˧ jḭ˨˨ | tʰwaːk˧˥ ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwat˩˩ vi˨˨ | tʰwat˩˩ vḭ˨˨ | tʰwa̰t˩˧ vḭ˨˨ |
Danh từ[sửa]
thoát vị hay chứng thoát vị (không đếm được)
- (Bệnh lý học) Một rối loạn trong đó một phần của cơ thể nhô ra bất thường thông qua vết rách hoặc khe hở ra ở phần xung quanh vết rách, đặc biệt là vùng bụng & háng, ngực, bẹn, đùi.