phều phào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fe̤w˨˩ fa̤ːw˨˩few˧˧ faːw˧˧few˨˩ faːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
few˧˧ faːw˧˧

Định nghĩa[sửa]

phều phào

  1. Nói dánggiọng nói yếu ớt của người già móm hoặc người ốm nặng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]