phụ huynh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 父兄. Trong đó: 父 (“phụ”: cha); 兄 (“huynh”: anh).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṵʔ˨˩ hwiŋ˧˧ | fṵ˨˨ hwin˧˥ | fu˨˩˨ hwɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˨˨ hwiŋ˧˥ | fṵ˨˨ hwiŋ˧˥ | fṵ˨˨ hwiŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
phụ huynh
- Người có trách nhiệm trong gia đình đối với việc giáo dục con em.
- Nhà trường mời phụ huynh học sinh đến họp để tổng kết năm học.
- Phụ huynh đời Trần đã bừng bừng nổi dậy (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "phụ huynh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)