Bước tới nội dung

phục thiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔk˨˩ tʰiə̰ʔn˨˩fṵk˨˨ tʰiə̰ŋ˨˨fuk˨˩˨ tʰiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˨˨ tʰiən˨˨fṵk˨˨ tʰiə̰n˨˨

Định nghĩa

[sửa]

phục thiện

  1. Chịu theo điều hay lẽ phảibiết tránh điều dở.
    Có tinh thần phục thiện mới tiến bộ được.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]