Bước tới nội dung

phe phẩy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
˧˧ fə̰j˧˩˧˧˥ fəj˧˩˨˧˧ fəj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˥ fəj˧˩˧˥˧ fə̰ʔj˧˩

Động từ

[sửa]

phe phẩy

  1. Đưa đi đưa lại một cách nhẹ nhàng ung dung.
    Cầm quạt phe phẩy.
  2. Buôn lậu.
    Bọn phe phẩy bị bắt.

Tham khảo

[sửa]