Bước tới nội dung

phiếu mẫu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fiəw˧˥ məʔəw˧˥fiə̰w˩˧ məw˧˩˨fiəw˧˥ məw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fiəw˩˩ mə̰w˩˧fiəw˩˩ məw˧˩fiə̰w˩˧ mə̰w˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

phiếu mẫu

  1. làm nghề giặt sợibến nước. Hàn Tín đời Hán lúc hàn vi được Phiếu mẫu đãi một bữa cơm, sau làm đến tước vương, tạ ơn nghìn vàng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]