Bước tới nội dung

phong sát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Trung Quốc 封殺. Trong đó: (“phong”: đóng kín, bao vây); (“sát”: giết hại).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fawŋ˧˧ saːt˧˥fawŋ˧˥ ʂa̰ːk˩˧fawŋ˧˧ ʂaːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fawŋ˧˥ ʂaːt˩˩fawŋ˧˥˧ ʂa̰ːt˩˧

Động từ

[sửa]

phong sát

  1. (Từ mới; không chính thức) Cấm một nghệ sĩ hoạt động biểu diễn hay xuất hiện trước công chúngvi phạm đạo đức, pháp luật nghiêm trọng.

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Từ này vẫn chưa được chấp nhận trong tiếng Việt, chủ yếu xuất hiện trên báo chí.

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:quote tại dòng 1012: Timestamp |date=ngày 10 tháng 9 năm 2021 (possibly canonicalized from its original format) could not be parsed; see the documentation for the #time parser function.