phong sát
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Trung Quốc 封殺. Trong đó: 封 (“phong”: đóng kín, bao vây); 殺 (“sát”: giết hại).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˧ saːt˧˥ | fawŋ˧˥ ʂa̰ːk˩˧ | fawŋ˧˧ ʂaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˥ ʂaːt˩˩ | fawŋ˧˥˧ ʂa̰ːt˩˧ |
Động từ
[sửa]- (Từ mới; không chính thức) Cấm một nghệ sĩ hoạt động biểu diễn hay xuất hiện trước công chúng vì vi phạm đạo đức, pháp luật nghiêm trọng.
- 2021, Minh Khuê, Trịnh Sảng bị “phong sát”, mất hết sự nghiệp vì bê bối, Người Lao động:
- Trịnh Sảng đã chính thức bị "phong sát", không được phép xuất hiện trên các kênh truyền hình, trang mạng.
- 2021, Minh Khuê, Trịnh Sảng bị “phong sát”, mất hết sự nghiệp vì bê bối, Người Lao động:
Ghi chú sử dụng
[sửa]- Từ này vẫn chưa được chấp nhận trong tiếng Việt, chủ yếu xuất hiện trên báo chí.