Bước tới nội dung

phong tỏa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 封鎖.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fawŋ˧˧ twa̰ː˧˩˧fawŋ˧˥ twaː˧˩˨fawŋ˧˧ twaː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fawŋ˧˥ twa˧˩fawŋ˧˥˧ twa̰ʔ˧˩

Động từ

[sửa]

phong tỏa

  1. Bao vây một khu vực hay một nước nào đó để cô lập, cắt đứt giao thông liên lạc với bên ngoài.
    Phong tỏa đường biển.
    Kinh tế bị phong tỏa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]