cô lập
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko˧˧ lə̰ʔp˨˩ | ko˧˥ lə̰p˨˨ | ko˧˧ ləp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko˧˥ ləp˨˨ | ko˧˥ lə̰p˨˨ | ko˧˥˧ lə̰p˨˨ |
Động từ[sửa]
cô lập
- Tách riêng ra, làm mất mối liên hệ với những cái khác.
- Bị cô lập.
- Không xem xét các vấn đề một cách cô lập, riêng rẽ.
Tham khảo[sửa]
- "cô lập". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)