phu xe
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fu˧˧ sɛ˧˧ | fu˧˥ sɛ˧˥ | fu˧˧ sɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˧˥ sɛ˧˥ | fu˧˥˧ sɛ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
(loại từ người, thằng, tên) phu xe
- (cũ) Người kéo xe tay.
- 1936, Vũ Trọng Phụng, chương 2, trong Số đỏ, Hà Nội báo:
- Bây giờ đến cả thằng phu xe cũng biết luật !
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "phu xe", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ ghép trong tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt có loại từ người
- Danh từ tiếng Việt có loại từ thằng
- Danh từ tiếng Việt có loại từ tên
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Từ cũ trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu