phù sa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṳ˨˩ saː˧˧fu˧˧ ʂaː˧˥fu˨˩ ʂaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˧˧ ʂaː˧˥fu˧˧ ʂaː˧˥˧

Danh từ[sửa]

phù sa

  1. Đất mịn, nhiều chất màu được cuốn theo dòng nước, hoặc lắng đọng lại ven sông.
    Đất phù sa.
    Phù sa màu mỡ.
    Dòng sông chở nặng phù sa.

Tham khảo[sửa]