pin khô
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
pin˧˧ xo˧˧ | pin˧˥ kʰo˧˥ | pɨn˧˧ kʰo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
pin˧˥ xo˧˥ | pin˧˥˧ xo˧˥˧ |
Định nghĩa
[sửa]pin khô
- Pin dùng những chất hóa học trộn trong một khối đặc sệt để dễ mang.
- Pin dùng trong đèn bấm là pin khô.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "pin khô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)