Bước tới nội dung

provincial

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /prə.ˈvɪnt.ʃəl/
Hoa Kỳ

Tính từ

[sửa]

provincial /prə.ˈvɪnt.ʃəl/

  1. (Thuộc) Tỉnh.
  2. tính chất tỉnh lẻ, tác phong tỉnh lẻ (đối với thủ đô).
  3. Thịnh hànhtỉnh lẻ.

Danh từ

[sửa]

provincial /prə.ˈvɪnt.ʃəl/

  1. Người tỉnh lẻ; anh chàng quê kệch.
  2. (Tôn giáo) Trưởng địa phận.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /pʁɔ.vɛ̃.sjal/

Tính từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Giống đực provincial
/pʁɔ.vɛ̃.sjal/
provinciaux
/pʁɔ.vɛ̃.sjɔ/
Giống cái provinciale
/pʁɔ.vɛ̃.sjal/
provinciales
/pʁɔ.vɛ̃.sjal/

provincial /pʁɔ.vɛ̃.sjal/

  1. Hàng tỉnh.
    Route provinciale — đường hàng tỉnh
  2. (Thuộc) Tỉnh nhỏ.
    Air provincial — vẻ tỉnh nhỏ; (nghĩa xấu) vẻ vụng về
  3. (Tôn giáo) (thuộc) giáo khu.

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
provincial
/pʁɔ.vɛ̃.sjal/
provinciaux
/pʁɔ.vɛ̃.sjɔ/

provincial /pʁɔ.vɛ̃.sjal/

  1. Người tỉnh nhỏ.
  2. (Tôn giáo) Trường giáo khu.

Tham khảo

[sửa]