thịnh hành
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰḭ̈ʔŋ˨˩ ha̤jŋ˨˩ | tʰḭ̈n˨˨ han˧˧ | tʰɨn˨˩˨ han˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰïŋ˨˨ hajŋ˧˧ | tʰḭ̈ŋ˨˨ hajŋ˧˧ |
Tính từ[sửa]
thịnh hành
- Rất phổ biến, rất thông dụng, được nhiều người biết đến và ưa chuộng.
- Kiểu quần áo đang thịnh hành.
- Đạo Phật thịnh hành ở nhiều nước.
Tham khảo[sửa]
- "thịnh hành". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)