biếu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiəw˧˥ | ɓiə̰w˩˧ | ɓiəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiəw˩˩ | ɓiə̰w˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]biếu
- Tặng một cách lịch sự hoặc lễ phép.
- Tôi biếu chị quyển sổ chép bài hát của tôi (Nguyễn Đình Thi)
Tham khảo
[sửa]- "biếu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)