biếu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓiəw˧˥ | ɓiə̰w˩˧ | ɓiəw˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓiəw˩˩ | ɓiə̰w˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
biếu
- Tặng một cách lịch sự hoặc lễ phép.
- Tôi biếu chị quyển sổ chép bài hát của tôi (Nguyễn Đình Thi)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “biếu”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)