Bước tới nội dung

biếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiəw˧˥ɓiə̰w˩˧ɓiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiəw˩˩ɓiə̰w˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

biếu

  1. Tặng một cách lịch sự hoặc lễ phép.
    Tôi biếu chị quyển sổ chép bài hát của tôi (Nguyễn Đình Thi)

Tham khảo

[sửa]