cáp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːp˧˥ | ka̰ːp˩˧ | kaːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːp˩˩ | ka̰ːp˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “cáp”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
cáp
- (Cable) .
- Dây lớn bện bằng nhiều lần dây kim loại hoặc các loại dây khác, có khả năng chịu lực lớn.
- Loại dây mềm chế tạo từ thép, sợi thực vật, sợi tổng hợp hoặc sợi khoáng vật để dẫn điện hay các tín hiệu.
- Sợi cáp quang.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cáp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)