Bước tới nội dung

quái kiệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 怪傑.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːj˧˥ kiə̰ʔt˨˩kwa̰ːj˩˧ kiə̰k˨˨waːj˧˥ kiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːj˩˩ kiət˨˨kwaːj˩˩ kiə̰t˨˨kwa̰ːj˩˧ kiə̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

quái kiệt

  1. Ngườitài nghệ đặc biệt khác thường, đến mức khó hiểu nổi.
    Một quái kiệt trong làng điện ảnh.

Tham khảo

[sửa]
  • Quái kiệt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam