Bước tới nội dung

quái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːj˧˥kwa̰ːj˩˧waːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːj˩˩kwa̰ːj˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quái

  1. Con vật tưởng tượng, hình thù ghê gớm, coi như có thể làm hại người.
    Quái vật.
    Yêu quái.

Tính từ

[sửa]

quái

  1. Lạ lùng.
    Sao có chuyện quái thế?
  2. Ranh mãnh.
    quái thế đấy!

Phó từ

[sửa]

quái

  1. Dùng để nhấn mạnh vào ý phủ định.
    Làm quái gì những chuyện vặt ấy.
    Chẳng biết quái gì.

Thán từ

[sửa]

quái

  1. Dùng để tỏ ý ngạc nhiên.
    Quái nhỉ?
    Quái, khỏe thế mà chết.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quái

  1. con trâu.

Tham khảo

[sửa]
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An