Tiếng Việt [ sửa ]
Cách phát âm [ sửa ]
Các chữ Hán có phiên âm thành “quái”
褂 : quái , quải
儈 : cối , quái , khoái
劊 : quái , khoái
脍 : quái , khoái
禬 : xối , cối , quái
𢶒 : quái
鲙 : quái , khoái
抱 : bào , quái , bão
侩 : quái , khoái
怪 : quái
夬 : quái , quải , quyết
澮 : quái , khoái
𦊱 : quái , quải
鄶 : cối , quái
刽 : quái , khoái
鱠 : quái , khoái
膾 : quái , khoái
鬠 : quái
浍 : quái
叏 : quái
郐 : cối , quái
絓 : quái , quai , quải
诖 : quái , quải
襘 : quái
旝 : cốc , quái
巜 : quái
恠 : quái
罣 : khuể , quái , quải
廥 : quái
卦 : quái , quải
烩 : quái , khoái
罫 : quái , quải
獪 : quái , khoái
狯 : quái
燴 : quái , khoái , hội
詿 : quái , biền , quải , quá
Phồn thể [ sửa ]
Chữ Nôm [ sửa ]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm )
Cách viết từ này trong chữ Nôm
褂 : quái , quải
儈 : quái , cúi , khoái , cùi
劊 : quái
夬 : quái
鬠 : quái , xoáy
侩 : quái , khoái
怪 : quái , quảy , quải , quấy , quế
禬 : quái , cối
澮 : hói , quái , khoái , hội , gội
鄶 : quái
刽 : quái
膾 : gỏi , quái , khoái , cối
鱠 : gỏi , quái , khoái , khoai
叏 : quái
拐 : quái , quay , quảy , quải , quầy , quày
絓 : quái , quai , quải
诖 : quái , quải
襘 : quái , cỏi , cỗi , hôi , gói , gối , cởi , cổi
旝 : quái
恠 : quái , quấy
罣 : quái , quải
廥 : quái
卦 : quái , quải , quẻ
獪 : quái , khoái , sói
燴 : quái , dõi , giõi , khoái , giọi , rọi , dọi
詿 : quái , quải
Từ tương tự [ sửa ]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ [ sửa ]
quái
Con vật tưởng tượng , hình thù ghê gớm , coi như có thể làm hại người .
Tính từ [ sửa ]
quái
Lạ lùng .
Sao có chuyện quái thế?
Ranh mãnh .
Nó quái thế đấy!
Phó từ [ sửa ]
quái
Dùng để nhấn mạnh vào ý phủ định .
Làm quái gì những chuyện vặt ấy.
Chẳng biết quái gì.
Thán từ [ sửa ]
quái
Dùng để tỏ ý ngạc nhiên .
Quái nhỉ?
Quái , khỏe thế mà chết.
Tham khảo [ sửa ]