Bước tới nội dung

quát tháo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːt˧˥ tʰaːw˧˥kwa̰ːk˩˧ tʰa̰ːw˩˧waːk˧˥ tʰaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːt˩˩ tʰaːw˩˩kwa̰ːt˩˧ tʰa̰ːw˩˧

Động từ

[sửa]

quát tháo

  1. Mắng một cách hung dữ.
  2. Quát mắng với vẻ giận dữ hay hách dịch.
    quát tháo ầm ĩ
    luôn miệng quát tháo

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Quát tháo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam