quân chủ chuyên chế
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwən˧˧ ʨṵ˧˩˧ ʨwiən˧˧ ʨe˧˥ | kwəŋ˧˥ ʨu˧˩˨ ʨwiəŋ˧˥ ʨḛ˩˧ | wəŋ˧˧ ʨu˨˩˦ ʨwiəŋ˧˧ ʨe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˧˥ ʨu˧˩ ʨwiən˧˥ ʨe˩˩ | kwən˧˥˧ ʨṵʔ˧˩ ʨwiən˧˥˧ ʨḛ˩˧ |
Tính từ
[sửa]quân chủ chuyên chế
- (chế độ) quân chủ trong đó quyền của vua không có giới hạn và không chịu một sự kiểm tra nào; phân biệt với quân chủ lập hiến.
- Chế độ quân chủ chuyên chế ở Pháp đã bị cuộc cách mạng 1789 xoá bỏ.
Tham khảo
[sửa]- Quân chủ chuyên chế, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam