quân chủ chuyên chế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ ʨṵ˧˩˧ ʨwiən˧˧ ʨe˧˥kwəŋ˧˥ ʨu˧˩˨ ʨwiəŋ˧˥ ʨḛ˩˧wəŋ˧˧ ʨu˨˩˦ ʨwiəŋ˧˧ ʨe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ ʨu˧˩ ʨwiən˧˥ ʨe˩˩kwən˧˥˧ ʨṵʔ˧˩ ʨwiən˧˥˧ ʨḛ˩˧

Tính từ[sửa]

quân chủ chuyên chế

  1. (chế độ) quân chủ trong đó quyền của vua không có giới hạn và không chịu một sự kiểm tra nào; phân biệt với quân chủ lập hiến.
    Chế độ quân chủ chuyên chế ở Pháp đã bị cuộc cách mạng 1789 xoá bỏ.

Tham khảo[sửa]

  • Quân chủ chuyên chế, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam