Bước tới nội dung

quạnh vắng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ʔjŋ˨˩ vaŋ˧˥kwa̰n˨˨ ja̰ŋ˩˧wan˨˩˨ jaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwajŋ˨˨ vaŋ˩˩kwa̰jŋ˨˨ vaŋ˩˩kwa̰jŋ˨˨ va̰ŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

quạnh vắng

  1. Rất vắng vẻ, gây cảm giác trống trải, cô đơn.
    Khúc sông quạnh vắng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam