Bước tới nội dung

hiu quạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa hiu +‎ quạnh.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiw˧˧ kwa̰ʔjŋ˨˩hiw˧˥ kwa̰n˨˨hiw˧˧ wan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiw˧˥ kwajŋ˨˨hiw˧˥ kwa̰jŋ˨˨hiw˧˥˧ kwa̰jŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

hiu quạnh

  1. Vắng lặngtrống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn.
    Vùng núi hiu quạnh.
    Cái hiu quạnh trong tâm hồn.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]