Bước tới nội dung

quảng trường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]


Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːŋ˧˩˧ ʨɨə̤ŋ˨˩kwaːŋ˧˩˨ tʂɨəŋ˧˧waːŋ˨˩˦ tʂɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˩ tʂɨəŋ˧˧kwa̰ːʔŋ˧˩ tʂɨəŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quảng trường

  1. Khu đất trống, rộng trong thành phố, xung quanh thường có những kiến trúc thích hợp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]