quân chủng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ ʨṵŋ˧˩˧kwəŋ˧˥ ʨuŋ˧˩˨wəŋ˧˧ ʨuŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ ʨuŋ˧˩kwən˧˥˧ ʨṵʔŋ˧˩

Danh từ[sửa]

quân chủng

  1. Bộ phận phân loại cơ bản của quân đội, gồmlục quân, hải quân, không quân, mỗi bộ phận được rèn luyện chiến đấu ở một môi trường địa lí nhất định (trên bộ, trên biển hoặc trên không)
    quân chủng không quân
    quân chủng hải quân
  2. Mỗi bộ phận trong những bộ phận lớn của lực lượng vũ trang, có nhiệm vụ chiến đấu trên bộ, hoặc trên không, hoặc dưới nước.
    Lục quân, không quân và hải quân là các quân chủng.

Tham khảo[sửa]