Bước tới nội dung

quẫn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwəʔən˧˥kwəŋ˧˩˨wəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwə̰n˩˧kwən˧˩kwə̰n˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

quẫn

  1. Túng bấn khốn đốn.
  2. Mất trí sáng suốt.
    Già quá đâm quẫn.

Tham khảo

[sửa]