Bước tới nội dung

ngặt nghèo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋa̰ʔt˨˩ ŋɛ̤w˨˩ŋa̰k˨˨ ŋɛw˧˧ŋak˨˩˨ ŋɛw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋat˨˨ ŋɛw˧˧ŋa̰t˨˨ ŋɛw˧˧

Từ tương tự

Tính từ

ngặt nghèo

  1. Quá ngặt làm cản trở, khó khăn, gây cảm giác khó chịu.
    Kiểm soát ngặt nghèo.
  2. Khó khăn có thể dẫn đến nguy hiểm khó vượt được.
    Ca mổ ngặt nghèo.
    Ở trong hoàn cảnh ngặt nghèo giữa cái sống và cái chết.

Tham khảo

[sửa]