Bước tới nội dung

quặt quẹo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ʔt˨˩ kwɛ̰ʔw˨˩kwa̰k˨˨ kwɛ̰w˨˨wak˨˩˨ wɛw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwat˨˨ kwɛw˨˨kwa̰t˨˨ kwɛ̰w˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

quặt quẹo

  1. Thường xuyên đau ốm, khiến người gầy mòn, teo tóp.
    Thằng bé ốm quặt quẹo suốt.

Tham khảo

[sửa]