tóp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɔp˧˥tɔ̰p˩˧tɔp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɔp˩˩tɔ̰p˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

tóp

  1. Quắt đi và mất chất nước ở trong.
    Củ cải phơi tóp lại.
  2. Nói gầy đi nhiều lắm.
    Ốm gầy tóp đi.

Danh từ[sửa]

tóp

  1. "Tóp mỡ" nói tắt.
    Ăn tóp.
  2. Phần xác còn lại của vật sau khi đã lấy hết chất, hết nước.
    tóp mỡ
    tóp chanh
    nó mà bắt được thì có mà ra tóp (kng)

Đồng nghĩa[sửa]

Tính từ[sửa]

tóp

  1. trạng thái bị đi và nhăn nhúm, do khô héo hoặc do gầy.
    quả cam héo tóp
    đói quá, bụng tóp lại

Động từ[sửa]

tóp

  1. Ép bên ngoài cho lỗ của một vật rỗng nhỏ lại.
    tóp ống quần
    tóp khung xe đạp

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • "tóp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)