Bước tới nội dung

quệch quạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̰ʔjk˨˩ kwa̰ːʔk˨˩kwḛt˨˨ kwa̰ːk˨˨wəːt˨˩˨ waːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwek˨˨ kwaːk˨˨kwḛk˨˨ kwa̰ːk˨˨

Định nghĩa

[sửa]

quệch quạc

  1. Nói viết chữ một cách cẩu thả, bôi bác.
    Chép quệch quạc nửa trang rồi bỏ dở.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]