quốc văn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ van˧˧kwə̰wk˩˧ jaŋ˧˥wəwk˧˥ jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ van˧˥kwə̰wk˩˧ van˧˥˧

Danh từ[sửa]

quốc văn

  1. Tiếng nước nhà; phân biệt với ngoại văn.
    Báo chí quốc văn.
    Hiệu sách quốc văn.
  2. () Môn học về ngôn ngữvăn học nước nhà.
    Học quốc văn.

Tham khảo[sửa]