nước nhà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa nước +‎ nhà.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨək˧˥ ɲa̤ː˨˩nɨə̰k˩˧ ɲaː˧˧nɨək˧˥ ɲaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨək˩˩ ɲaː˧˧nɨə̰k˩˧ ɲaː˧˧

Danh từ[sửa]

nước nhà

  1. Đất nước của mình (gọi một cách thân thiết).
    Nước nhà được độc lập.
    Xây dựng nước nhà ngày càng giàu mạnh.

Dịch[sửa]

Từ đảo chữ[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Nước nhà, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Mường[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Việt nước nhà.

Danh từ[sửa]

nước nhà

  1. (Mường Bi) Nước nhà, quốc gia.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội