Bước tới nội dung

quan lang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwaːn˧˧ laːŋ˧˧kwaːŋ˧˥ laːŋ˧˥waːŋ˧˧ laːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwaːn˧˥ laːŋ˧˥kwaːn˧˥˧ laːŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quan lang

  1. (cổ xưa) Người thống trị một của dân tộc Mường thời trước.
  2. Con trai vua Hùng.

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]