quang gánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːŋ˧˧ ɣajŋ˧˥kwaːŋ˧˥ ɣa̰n˩˧waːŋ˧˧ ɣan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˥ ɣajŋ˩˩kwaːŋ˧˥˧ ɣa̰jŋ˩˧

Danh từ[sửa]

quang gánh

  1. Đôi quangđòn gánh.
    Mang quang gánh đi mà quẩy gạo.
  2. Quang, đòn gánh và đồ vật gánh đi.
    Đặt quang gánh xuống mà nghỉ.

Tham khảo[sửa]