quang gánh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːŋ˧˧ ɣajŋ˧˥ | kwaːŋ˧˥ ɣa̰n˩˧ | waːŋ˧˧ ɣan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːŋ˧˥ ɣajŋ˩˩ | kwaːŋ˧˥˧ ɣa̰jŋ˩˧ |
Danh từ[sửa]
quang gánh
- Đôi quang và đòn gánh.
- Mang quang gánh đi mà quẩy gạo.
- Quang, đòn gánh và đồ vật gánh đi.
- Đặt quang gánh xuống mà nghỉ.
Tham khảo[sửa]
- "quang gánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)