Bước tới nội dung

quang hợp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
quang hợp

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwaːŋ˧˧ hə̰ːʔp˨˩kwaːŋ˧˥ hə̰ːp˨˨waːŋ˧˧ həːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˥ həːp˨˨kwaːŋ˧˥ hə̰ːp˨˨kwaːŋ˧˥˧ hə̰ːp˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quang hợp

  1. Sự tổng hợp chất hữu cơ từ yếu tố vô cơ, thực hiện bằng tác dụng của ánh sáng, ở các câydiệp lục.
    Nhờ quang hợp của cây, bầu không khí trong lành hơn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]