Bước tới nội dung

quyến gió rủ mây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˧˥˧˥ zṵ˧˩˧ məj˧˧kwŋ˩˧ jɔ̰˩˧ ʐu˧˩˨ məj˧˥˧˥˧˥ ɹu˨˩˦ məj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˩˩ ɟɔ˩˩ ɹu˧˩ məj˧˥kwn˩˧ ɟɔ̰˩˧ ɹṵʔ˧˩ məj˧˥˧

Cụm từ

[sửa]

quyến gió rủ mây

  1. (văn học) việc dụ dỗ chuyện phong tình, trai gái.
    "Phao cho quyến gió rủ mây, Hãy xem có biết mặt này là ai?" (TKiều)

Tham khảo

[sửa]
  • Quyến gió rủ mây, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam