Bước tới nội dung

quyết toán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwt˧˥ twaːn˧˥kwk˩˧ twa̰ːŋ˩˧wk˧˥ twaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwt˩˩ twan˩˩kwt˩˧ twa̰n˩˧

Động từ

[sửa]

quyết toán

  1. Tổng kết trên cơ sở tổng hợp các khoản thu chi để làm rõ tình hình sử dụng vốn của một công ti, một cơ quan, xí nghiệp hay cho một công trình, dự án nào đó.
    làm quyết toán cuối năm

Tham khảo

[sửa]
  • Quyết toán, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam