Bước tới nội dung

quy hàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi˧˧ ha̤ːŋ˨˩kwi˧˥ haːŋ˧˧wi˧˧ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˥ haːŋ˧˧kwi˧˥˧ haːŋ˧˧

Động từ

[sửa]

quy hàng

  1. () chịu thuachịu theo đối phương, không chống lại nữa.
    tướng giặc phải cởi giáp quy hàng
  2. Chịu thuaphục tùng kẻ thắng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]