Bước tới nội dung

ráp vần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːp˧˥ və̤n˨˩ʐa̰ːp˩˧ jəŋ˧˧ɹaːp˧˥ jəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːp˩˩ vən˧˧ɹa̰ːp˩˧ vən˧˧

Động từ

[sửa]

ráp vần

  1. Tập đọc một từ hay cụm từ bằng cách đọc từ từ mỗi chữ trong từ hay mỗi từ trong cụm từ.
    Ví dụ: chờ ư chư ngã chữ

Dịch

[sửa]