rã đám
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaʔa˧˥ ɗaːm˧˥ | ʐaː˧˩˨ ɗa̰ːm˩˧ | ɹaː˨˩˦ ɗaːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹa̰ː˩˧ ɗaːm˩˩ | ɹaː˧˩ ɗaːm˩˩ | ɹa̰ː˨˨ ɗa̰ːm˩˧ |
Định nghĩa
[sửa]Rã đám
- Hết hội hè.
- Tình trạng uể oải lúc sắp tàn cuộc, kết thúc một sự kiện, công việc, không còn làm tốt công việc.
- Rã đám sau khi thi.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "rã đám", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)